Đại Lý 3S Nissan Miền Tây
NISSAN X-TRAIL: BIỂU TƯỢNG ƯU VIỆT
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
839,000,000 VNĐ
NISSAN X-TRAIL | X-TRAIL 2.0 | 839 Triệu VNĐ |
X-TRAIL V-series 2.0 SL Luxury | 941 Triệu VNĐ | |
X-TRAIL V-series 2.5 SV Luxury | 1,023 Triệu VNĐ |
Nissan Cần Thơ là Đại lý chuẩn 3S Nissan Motor duy nhất tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Khai trương vào tháng 5 năm 2019, Nissan Cần Thơ luôn cam kết mang đến chất lượng dịch vụ hàng đầu.
- Địa chỉ: Số 102 Cách Mạng Tháng 8, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.
- Tư vấn & bán hàng: 0939.565.765.
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC:
+ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ;
+ Báo giá xe chính hãng cập nhật nhanh nhất ;
+ Đăng ký lái thử trong 1 nốt nhạc ;
+ Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 85% giá trị xe!
Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ với quý khách qua:
Xin chân thành cảm ơn quý khách!
Cản trước V-series với các đường nét cải tiến sang trọng, đẳng cấp. Tích hợp dải đèn LED chạy ban ngày, tăng cường tầm nhìn trong điều kiện thời tiết xấu. Đèn pha LED với dải LED chạy bạn ngày tự động bật để mở rộng tầm nhìn khi chạng vạng hoặc khi trời mưa được trang bị trên phiên bản 2.0 SL 2WD và 2.5 SV 4WD.
Gương chiếu hậu ngoài xe tích hợp dải LED chạy ban ngày “follow me home”. Gập và chỉnh điện, tích hợp đèn LED báo rẽ và chế độ sấy gương. Thiết kế ấn tượng và mạnh mẽ với mâm xe 18 inch. Cửa sổ trời kép Panorama cho góc nhìn toàn cảnh và có kích thước rộng nhất trong phân khúc (chiều dài trên 1 mét) được trang bị trên hai phiên bản 2.0 SL 2WD và 2.5 SV 4WD. Cụm đèn hậu LED dạng boomerang với những chi tiết mạ crom cao cấp không thua gì thiết kế đầu xe.
X-Trail hoàn toàn mới với không gian rộng rãi và nội thất sang trọng sẽ đem đến cho bạn cảm giác hài lòng, dễ chịu và những trải nghiệm độc nhất. Nội thất được thiết kế tỉ mỉ và tinh tế với ghế ngồi bọc da cao cấp, đem lại cảm nhận hoàn hảo cho mọi hành trình.
Ghế lái lấy cảm hứng từ nghiên cứu của Cơ quan hàng không vũ trụ Mỹ về tư thế tối ưu của phi hành gia trong môi trường không trọng lực với tính năng điều chỉnh điện 8 hướng giúp lưu thông máu, giảm mệt mỏi và mang lại cho người lái cảm giác dễ chịu trong những hành trình dài.
Vô lăng của X-Trail là vô lăng ba chấu bọc da sang trọng được cách điệu theo hình giọt nước. Trên tay lái tích hợp các nút bấm chức năng, cột tay lái có thể điều chỉnh 4 hướng, phù hợp tư thế của người lái. Với đồng hồ hiển thị, X-Trail vẫn là thiết kế quen thuộc, hai cụm đồng hồ vận tốc và vòng tua máy ở hai bên, ở giữa là một màn hình LCD sắc nét hiển thị các thông tin cần thiết cho người lái.
Màn hình màu 6.5″, nâng cấp AVN 10’’, sử dụng hệ điều hành Android tích hợp FM/AM/MP3/AUX-in, cổng kết nối USB. Tính năng Cruise Control tích hợp trên vô lăng. Chìa khóa thông minh với nút nhấn khởi động. Hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn, với 2 hốc gió ở hàng ghế 2 và còn rất nhiều tiện ích trải nghiệm đỉnh cao đang giành cho bạn thưởng thức.
Về hộp số, Nissan X-Trail các phiên bản được trang bị hộp số vô cấp điện tử X – Tronic CVT. Về động cơ, 2 phiên bản 2.5L của X-Trail sử dụng động cơ QR25 dung tích 2.488 cc, công suất tối đa 169 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 233 Nm ở 4.000 vòng/phút. 5 phiên bản còn lại bao gồm cả phiên bản Limited Edition (LE) sử dụng động cơ MR20 dung tích 1.997 cc, công suất tối đa 142 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 200 Nm ở 4.400 vòng/phút.
X-Trail được trang bị trục cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép Twin CVTC phun xăng trực tiếp 2.0L và 2.5L đảm bảo việc lái xe hiệu quả hơn và tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Hệ thống chuyển cầu điện tử thông minh 4×4-I mang lại tính năng an toàn cực cao.
ĐỘNG CƠ | X-TRAIL V-SERIES 2.5 SV 4WD | X-TRAIL V-SERIES 2.0 SL 2WD | X-TRAIL 2.0 2WD |
---|---|---|---|
Động cơ/ Engine Type | Trục Cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép / DOHC with Twin CVTC | ||
Dung tích xy-lanh / Engine displacement (cc) | 2,488 | 1,997 | |
Hành trình pít-tông / Bore x stoke (mm) | 89 x 100 | 84 x 90.1 | |
Công suất cực đại / Max. power (Hp/rpm) | 169 / 6,000 | 142 / 6,000 | |
Mô men xoắn cực đại / Max. torque (Nm / rpm) | 233 / 4,000 | 233 / 4,000 |
HỘP SỐ | X-TRAIL V-SERIES 2.5 SV 4WD | X-TRAIL V-SERIES 2.0 SL 2WD | X-TRAIL 2.0 2WD |
---|---|---|---|
Hộp Số / Transmission | Hộp số vô cấp điện tử Xtronic-VT với chế độ số tay 7 cấp / Xtronic-CVT with 7 speed manual mode |
PHANH | X-TRAIL V-SERIES 2.5 SV 4WD | X-TRAIL V-SERIES 2.0 SL 2WD | X-TRAIL 2.0 2WD | |
---|---|---|---|---|
Hộp Số / Transmission | Trước / Front | Phanh đĩa / Disc | ||
Sau / Rear |
HỆ THỐNG TREO & LÁI | X-TRAIL V-SERIES 2.5 SV 4WD | X-TRAIL V-SERIES 2.0 SL 2WD | X-TRAIL 2.0 2WD |
---|---|---|---|
Hệ thống lái / Steering System | Tay lái chỉnh 4 hướng, trợ lực điện, bọc da, 3 chấu / Tilt and Telescopic, Electric power assisted, Leather, 3 Spoke |
Kích thước lốp xe / Tires size | 225/60R18 | 225/65R17 | |
Kích thước mâm xe / Wheel size | 18’’ | 17’’ | |
Chất liệu mâm xe / Wheel material | Hợp kim nhôm / Alloy wheel |
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG & DUNG TÍCH | X-TRAIL V-SERIES 2.5 SV 4WD | X-TRAIL V-SERIES 2.0 SL 2WD | X-TRAIL 2.0 2WD |
---|---|---|---|
Kích thước tổng thế (Dài x Rộng x Cao) / Overall (L x W x H) (mm) | 4,640 x 1,820 x 1,715 | ||
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) | 2,705 | ||
Khoảng sáng gầm xe / Ground clearance (mm) | 210 | ||
Số chỗ ngồi / Seating capacity | 5 + 2 |
AN TOÀN & AN NINH | X-TRAIL V-SERIES 2.5 SV 4WD | X-TRAIL V-SERIES 2.0 SL 2WD | X-TRAIL 2.0 2WD | |
---|---|---|---|---|
Chế độ lái tiết kiệm / ECO Mode Switch | Có / With | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực phanh điện tử và hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / ABS, EBD & BA | Có / With | |||
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh/ Active Brake Limited Slip (ABLS) | Có / With | |||
Hệ thống kiểm soát độ bám đường/ Traction control system (TCS) | Có / With | |||
Hệ thống kiểm soát cân bằng động/ Vehicle Dynamic Control (VDC) | Có / With | |||
Hệ thống kiểm soát khung gầm chủ động / Active Chassis Control (ACC) | Hệ thống kiểm soát lái chủ đông / Active Ride Control (ARC) | Có / With | ||
Hệ thống kiểm soát phanh động cơ chủ động / Active Engine Brake (AEB) | Có / With | |||
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động / Active Trace Control (ATC) | Có / With | |||
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill Start Assist (HSA) | Có / With | |||
Tính năng kiểm soát đổ đèo / Hill Descent Control (HDC) | Có / With | – | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình / Cruise Control | Có / With | |||
Hệ thống định vị / Navigation System | Có / With | |||
Camera quan sát xung quanh xe / Around View Monitor (AVM) | Có / With | – | ||
Cảm biến mở – đóng cửa sau xe tự động / Auto back door | Cảm biến không chạm tay / auto back door hand gesture sensor | – | ||
Camera lùi / Rear view monitor | Có / With | – | ||
Túi khí / Airbags | 6 túi khí / 6 airbags | 4 túi khí / 4 airbags |
TRANG BỊ NỘI THẤT | X-TRAIL V-SERIES 2.5 SV 4WD | X-TRAIL V-SERIES 2.0 SL 2WD | X-TRAIL 2.0 2WD | ||
---|---|---|---|---|---|
Chìa khóa thông minh với nút ấn khởi động / I-Key & Start stop engine | Có / With | ||||
Ghế chỉnh điện / Power Seat | Ghế lái / Driver | Ghế lái không trọng lực, chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ qua hàng không vũ trụ Mỹ (NASA) / Zero gravity seat with Power 8- ways, lumbar support with NASA inspiration | |||
Ghế hành khách trước / Front Passenger | Chỉnh điện 4 hướng / Power; 4- ways | ||||
Hệ thống âm thanh / Home Theatre in car | Loa / Speakers | 6 loa / 6 speakers | 4 loa / 4 speaker | ||
Màn hình / Display | Màn hình màu 10’’ tích hợp FM/ AM/ MP3/ AUX-in, cổng kết nối USB / 10’’ Display color with FM/ AM/ MP3/ AUX-in, USB | Màn hình màu 8’’ tích hợp FM/ AM/ MP3/ AUX-in, cổng kết nối USB / 8’’ Display color with FM/ AM/ MP3/ AUX-in, USB | |||
Phím điều khiển tích hợp trên vô lăng / Switch button on steering wheel | Có / With | ||||
Hệ thống Điều hòa / Air conditioning system | Tự động; 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn / Dual zone auto A/C with pollen filter. | ||||
Hệ thống cửa gió cho hàng ghế thứ 2 phía sau / Ventilation system for 2nd row seats | Có / With |
TRANG BỊ NGOẠI THẤT | X-TRAIL V-SERIES 2.5 SV 4WD | X-TRAIL V-SERIES 2.0 SL 2WD | X-TRAIL 2.0 2WD | ||
---|---|---|---|---|---|
Đèn pha với dải đèn Led chạy ban ngày / Head lamp with Daytime running light | LED Tự động cân bằng góc chiếu / LED with auto levelizer | Halogen không có dải LED chạy ban ngày / Halogen w/o DRL | |||
Đèn sương mù / Fog lamp | Có/ With | – | |||
Gương chiếu hậu ngoài xe / Outer Door mirrors | Gập điện và chỉnh điện tích hợp đèn LED báo rẽ/ Elec fold & elec operated with integrated LED side turning lamp Chế độ sấy gương chiếu hậu / Outer mirror heater | ||||
Cửa sổ trời kép Panorama/ Panorama sunroof | Có / With | – |
Từ khóa trong bài viết: nissan x-trail cần thơ, x-trail cần thơ, nissan cần thơ. Website liên kết: Điện lạnh Cần Thơ.